Chải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:48, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ras ~ *raas ~ *riəs/[?][?] [cg1](Proto-Mon-Khmer) /*cras ~ *craas/ [cg2](Proto-Vietic) /*caːs/ [cg3] dùng vật có răng thưa đưa qua các sợi nhỏ để cho hết rối; (nghĩa chuyển) dùng vật có nhiều hàng sợi nhỏ và hơi cứng để cọ sạch
    chải đầu
    chải tóc
    chải chuốt
    chải sợi
    bàn chải
    chải răng
    chải quần áo
    chải sâu
Cô gái chải đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဂြး(/krɛ̀h/)
      • (Semai) surai
      • (Giẻ) /sraːyh, khaːyh/
      • (Nyaheun) /ɲraih ~ ɲriah/
      • (Sapuan) /cəndraj/
      • (Kui) /kraːh/
      • (Khơ Mú) /criəs/ (Cuang)
      • (Khơ Mú) /crɯ̀as, crìas/ (Yuan)
  2. ^
      • (Alak) /caːjh ~ canaːjh/
      • (Ba Na) /craːih/
      • (Cheng) /caːih/
      • (Jru') /cas/
      • (Jru') /caih/
      • (Nyaheun) /caih/
      • (Stiêng) /saːs/ (Bù Lơ)
      • (Kantu) /caas/
      • (Cơ Tu) /caas/ (Phương)
      • (Cơ Tu) /caraːjh ~ craajh/ (An Điềm)
      • (Cơ Tu) /caajh/ (Triw)
      • (Tà Ôi) /caajh/ (Ngeq)
  3. ^