Ba

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:24, ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*paː/ [cg2] số đếm 3
    ba mặt một lời
    kiềng ba chân
  2. (Hán thượng cổ) (bả) /*baʔ/ bố, cha
    ba cây nến vàng, mẹ là cây nến xanh
  3. (Pháp) bar(/baʁ/) quán rượu kiểu tây, có quầy pha chế
    quán ba
    đi ba
    ba sàn
  4. (Pháp) bât(/bɑ/) (cũ) yên lừa, ngựa được thiết kế để chất hàng hóa
    ba thồ
  • Ba cơ
  • Quán ba
  • Ba thồ trên lưng lừa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^