Ba

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:59, ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*paː/[cg2] số đếm 3
    ba mặt một lời
    kiềng ba chân
  2. (Hán thượng cổ)
    (bả)
    /*baʔ/
    bố, cha
    ba cây nến vàng, mẹ là cây nến xanh
  3. (Pháp)
    bar bar
    (/baʁ/)
    quán rượu kiểu tây, có quầy pha chế
    quán ba
    đi ba
    ba sàn
  4. (Pháp)
    bât bât
    (/bɑ/)
    (cũ) yên lừa, ngựa được thiết kế để chất hàng hóa
    ba thồ
  • Ba cơ
  • Quán ba
  • Ba thồ trên lưng lừa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^