Đầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:28, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (đàm) /dʌm/ vũng, hồ nước sâu; (nghĩa chuyển) ngâm xuống nước, thấm nhiều nước
    vùng đầm phá
    trong đầmđẹp bằng sen
    trâu đầm
    mồ hôi ướt đầm lưng áo
  2. (Pháp) dame(/dam/) phụ nữ lớn tuổi; váy kiểu Tây
    váy đầm: váy kiểu phụ nữ Pháp
    đầm dạ hội
    đầm : cây bài Q cơ
  • Đầm Sen
  • Váy đầm