Ruộng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:01, ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*rɔːŋʔ/[cg1] khoảnh đất rộng dùng để trồng trọt, không có tường bao quanh; (nghĩa chuyển) khoảnh đất rộng dùng để phơi nước biển làm muối; (cũng) (Trung Bộ) rọng
    ruộng lúa
    làm ruộng
    thửa ruộng
    ruộng khoai
    ruộng muối
Ruộng bậc thang

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) rõng
      • (Chứt) /ruò̰ŋ/ (Rục)
      • (Chứt) /rɔːŋ⁴/ (Sách)
      • (Thổ) /rɔːŋ⁴/ ("lúa nước") (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /rɔ̀ːŋ⁴/ ("lúa nước") (Bro)

Xem thêm