Trói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:47, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɔːjʔ/[cg1] buộc chặt để không cử động được
    trói buộc
    trói chân tay
    bắttrói cột
    trói voi bỏ rọ
    trói không chặt
Trói chân cừu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) klỏi ~ tlỏi
      • (Chứt) /klɔːj³/ (Rục)
      • (Chứt) /tlɔːj³/ (Sách)
      • (Chứt) /tlɑːjʔ/ (Arem)
      • (Chứt) /kəlɔːj³/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /kəlɔːj³/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /klɒːj³/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʈɔːj³/ (Làng Lỡ)