Hằn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:00, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (hận) /ɦənH/ thù ghét
    thù hằn
    hằn học
    vẫn hằn nhau
  2. (Hán trung cổ) (ngân) /ɦən/ vết còn lại do vật nặng đè lên hay do bị gấp lại
    vết hằn
    hằn vệt bánh xe
    đeo kính hằn tai
    nếp hằn trên trán