Nhám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:29, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-ɲaːmʔ/ [cg1] thô ráp, sần sùi, không nhẵn; (nghĩa chuyển) các loài cá thuộc bộ Carcharhiniformes, có lớp da trơn không vẩy nhưng khi sờ có cảm giác thô ráp
    đá nhám
    tường nhám
    giấy nhám
    đánh nhám
    nhám mèo
    nhám búa
    nhám voi
    nhám cưa
  • Giấy nhám
  • Cá nhám voi

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /ɲaːm/