Trách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨆꨵꨰꩅ(/klɛt/) hoặc (Chăm) ꩀꨵꨰꩀ(/klɛk/) (Trung Bộ, Nam Bộ) nồi đất nhỏ, nông và rộng, hơi túm miệng
    nồi cơm trách
    trách tôm

    Không lấy cũng khuấy cho hôi
    Làm cho bể trách vỡ nồi cho coi