Quấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:51, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) 詿(quái) /kweaH/(Proto-Vietic) /*kweː/ [cg1] sai trái; phá rối, làm phiền hà; dùng dụng cụ dài ngoáy cho tan đều
    nói chuyện phải quấy
    làm quấy
    nói quấy
    quấy phá
    quấy rầy
    quấy rối
    quấy bột
    quấy cháo
    quấy cám lợn
Em bé quấy khóc

Từ cùng gốc

  1. ^