Ba
- (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ[1] ~ *peːˀ[2]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*paː[3]/[cg2] số đếm 3
- (Hán thượng cổ)
/*baʔ/ bố, cha爸 爸 - (Pháp)
quán rượu kiểu tây, có quầy pha chếbar bar- quán ba
- đi ba
- ba sàn
- (Pháp)
(cũ) yên lừa, ngựa được thiết kế để chất hàng hóabât bât- ba thồ
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.