Buồn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (phiền) /bʉɐn/(Việt trung đại) buần tâm trạng không vui, không thích thú
    Người buồn cảnh vui đâu bao giờ
    buồn tủi
    buồn
    buồn phiền
  2. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ [1]/ ("muốn") [cg1] muốn, cần phải làm gì đó về mặt sinh lý
    buồn
    buồn ngủ
    không buồn ăn uống
Biểu cảm mặt buồn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.