Gáo
- (Proto-Vietic) /*-gaːwʔ[1] ~ *-kaːwʔ[1]/[cg1] dụng cụ gồm một vật thường có hình nửa cầu, cán dài, dùng để múc chất lỏng
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.