Ruộng
- (Proto-Vietic) /*rɔːŋʔ[1]/[cg1] khoảnh đất rộng dùng để trồng trọt, không có tường bao quanh; (nghĩa chuyển) khoảnh đất rộng dùng để phơi nước biển làm muối; (cũng) (Trung Bộ) rọng

Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.