Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Giẫm
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:02, ngày 13 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*drəm
[1]
~ *drəəm
[1]
/
[cg1]
đặt bàn chân lên trên;
(cũng)
dẫm
giẫm
đạp
trâu
giẫm
nát
lúa
giẫm
phải
cứt
không
giẫm
lên
cỏ
dò
dẫm
[a]
dựa
dẫm
[a]
Giẫm lên lưng
Chú thích
^
a
b
Dẫm
là hình thức của
giẫm
khi ghép với các từ có phụ âm đầu
d
.
Từ cùng gốc
^
giậm
(
Khmer
)
ទន្ទ្រាំ
(
/tùəntrɔ̀əm/
)
(
Khmer
)
តន្ត្រំ
(
/tɑntrɑm/
)
(
Môn
)
ဗဂြီု
(
/həkrɜ̀m/
)
(
Chơ Ro
)
/ntrəm/
(
Stiêng
)
/ntrɔm/
(Biat)
(
Ba Na
)
/trəːm/
(
Cơ Tu
)
/katrəm/
(
Khơ Mú
)
/kntʰrɨm/
(Cuang)
(
M'Nông
)
trăm
(
Cơ Ho Sre
)
mblöm
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn