Thừa
- (Hán trung cổ)
/ʑɨŋH/ > /ʑɨ剩 剩ŋH/[a] phần còn lại không dùng hết, hoặc hơn mức cần thiết - (Hán trung cổ)
/ʑɨŋ/ > /ʑɨ乘 乘ŋ/[a] nhân dịp, lợi dụng cơ hội; phép nhân; bậc, mức - (Hán trung cổ)
/d͡ʑɨŋ/ > /d͡ʑɨ承 承ŋ/[a] nhận lấy, chịu, tiếp tục, duy trì- kế thừa
- thừa nhận
- con thừa tự
Chú thích
- ^ Bước lên tới: a b c Hiện tượng mất phụ âm cuối khi mượn từ 剩 (và một số từ khác có vần /ɨŋ/ như 乘 và 承) chỉ xảy ra trong tiếng Việt, không thấy xuất hiện trong các ngôn ngữ đồng văn (tiếng Trung Quốc phổ thông /shèng/, tiếng Quảng Đông /sing6/ hoặc /zing6/, tiếng Nhật じょう /jō/, tiếng Hàn 승 /seung/). Từ 剩 chỉ được đọc là thặng trong một số từ mượn gốc Hán hiện đại như thặng dư hay thượng thặng.