Mắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*mat [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*mat [2]/ [cg2] [a] cơ quan dùng để nhìn của động vật; (nghĩa chuyển) những vật thể có hình dạng giống con mắt
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mắt bằng chữ Hán
末 /mat/.