Móng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:27, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁m(uə)ŋʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*-mɔːŋʔ [2]/ [cg2] phần cứng như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay; (nghĩa chuyển) chỉ nền tảng của một tòa nhà
    bấm móng chân
    vỏ quýt dày móng tay nhọn
    móng ngựa
    đổ móng nhà
  • Móng ngựa
  • Móng nhà

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.