Nhăn
- (Proto-Mon-Khmer) /*sɲuəɲ[1] ~ *sɲ[ə]ɲ[1] ~ *sɲiiɲ[1]/ ("nhăn nhó; nhe răng")[cg1] cau mặt lại do khó chịu hoặc bực bội; (nghĩa chuyển) co lại không phẳng, có nhiều vết gấp; nhe răng
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF