Trét
- (Proto-Mon-Khmer) /*lit [1] ~ *liit [1] ~ *liət [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*[k]pliət [2]/ [cg2] bôi lên bề mặt một chất bột hoặc chất sệt; (nghĩa chuyển) làm cho kín chỗ hở bằng cách bôi lên bề mặt một chất sệt rồi miết đều; (nghĩa chuyển) cố làm cho có, cho đủ