Vịt
- (Hán thượng cổ)
鴄 /*pʰid/[?][?] → (Proto-Tai) /*pitᴰ/[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*viːt [1]/ [cg2] → (Việt trung đại)鴨 các loài gia cầm thuộc họ Anatidae, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi; (nghĩa chuyển) đồ dùng để đựng có hình dạng giống con vịt hoặc mỏ vịt
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.