Dựng
- (Proto-Vietic) /*pr-təŋʔ[1] > *p-dəŋʔ[1]/[cg1][a] đặt cho đứng thẳng; tạo nên, xây nên vật gì đứng thẳng trên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) tạo nên, viết nên, vẽ nên để thành một sản phẩm, tác phẩm; (nghĩa chuyển) tạo nên một thứ gì đó vững vàng
Chú thích
- ^ Cuốn Đại Việt thông sử (thế kỉ XVIII) ghi âm nôm của dựng bằng chữ
[?] ( +巨 巨 ).登 登
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.