Mắng
- (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ[1]/ ("nghe")[cg1] → (Proto-Vietic) /*c-maŋʔ[2]/[cg2][a] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của mắng bằng chữ
[?] /k-mang/, hoặc車𠻵 車𠻵 [?] , hoặc𠻵 𠻵 .