Trái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:10, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klaj(ʔ) ~ *klaaj(ʔ)/ ("thay đổi")(Proto-Vietic) /*k-laːjʔ/(Việt trung đại) /tlái/ [cg1] ở cùng một bên cơ thể với tim; mặt phụ của các sản phẩm dệt may, thường thô và xấu hơn mặt chính; làm ngược lại, làm sai; ngược với quy luật thông thường
    tay trái
    rẽ trái
    mặt trái
    làm trái lời
    trái pháp luật
    sai trái
    trái vụ
    trái gió trở trời
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pləjʔ/(Proto-Vietic) /*p-leːʔ/ [cg2] quả của cây; những vật tròn hoặc có hình dạng tương tự như quả
    cây ăn trái
    trái sầu riêng
    trái bom
    trái bóng
  • Biển báo cấm rẽ trái
  • Chợ trái cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) tlải
      • (Thổ) /klaːj³/
      • (Khmer) ក្លាយ(/klaay/) ("thay đổi")
      • (Môn) ကၠဲာ(/klai/) ("dịch nghĩa")
  2. ^