Ét
(Đổi hướng từ Éc)
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔit [1] ~ *ʔiit [1] ~ *ʔiət [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔiːt [2]/ [cg2] có số hoặc lượng không nhiều, thấp hơn mức bình thường; (cũng) éc
- chút ét (éc)
- xíu ét
- (Pháp)
aide (cũ) người phụ việc như phụ xe, phụ xúc than trên tàu hỏa,… - (Pháp)
s chữ cái S- ét o ét
- cong như chữ ét
- (Khmer)
(ត្រី) ក្អែក loài cá có danh pháp Labeo chrysophekadion, thuộc họ cá chép, có thân dẹp, vây lưng rất lớn, miệng có râu; (cũng) éc