Đau
- (Proto-Vietic) /*ɗaw/[?][?][cg1][a] cảm thấy khó chịu ở các bộ phận bị tổn thương; (nghĩa chuyển) bị bệnh; (nghĩa chuyển) xót xa, buồn khổ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đau bằng chữ
/tɑu/, hoặc刀 刀 với bộ𤴬 𤴬 ("bệnh").疒 疒