Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔɑɑ/[?][?] [cg1] (cũ) người phụ nữ; (Trung Bộ) chị gái; (nghĩa chuyển) từ để gọi phụ nữ, có ý khinh miệt
- đầu lòng hai ả tố nga
- ả Chức
- nàng Ban ả Tạ
- chị ả
- tại anh tại ả tại cả đôi bên
- ả đàn bà
- ả giang hồ
- ả ta
Từ cùng gốc
- ^
- (Tà Ôi) /ʔɑɑ/ (Ngeq)
- (Semnam) /ʔa/
- (Pnar) /ʔa/ (Rymbai)
- (Semelai) /ʔa=/
-