Cứu cánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (cứu)
    (cánh)
    (nghĩa gốc) kết quả cuối cùng, mục đích cuối cùng[a]   (nghĩa chuyển) điều cứu vãn một tình huống xấu[b] &nbsp
    cứu cánh của việc học kiến thức
    Vắc xin chính cứu cánh để đời sống được trở về bình thường

Chú thích

  1. ^ Cả hai thành tố của cứu cánh đều mang nghĩa là "cuối cùng":
      • (Hán)
        ()
        cuối cùng, tận cùng
      • (Hán)
        ()
        xong, hoàn thành, cuối cùng
  2. ^ Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do đồng âm cứu của hai từ
    (cứu)
    (cuối cùng) và
    (cứu)
    (giúp, cứu giúp).