Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*kc(ə)t [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-ceːt [2]/ [cg2] [a] mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống; (nghĩa chuyển) mất khả năng hoạt động hoặc thay đổi
- chết đứng còn hơn sống quỳ
- xe chết máy
- đồng hồ chết lúc 8 giờ
- tiền giữ trong két là tiền chết
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chết bằng chữ 折 /t͡ɕiᴇt̚/.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-