Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic [1] ~ *ʔiə(c) [1] ~ *ʔ(ə)c [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kəc [2] ~ *kɨc [2]/ [cg2] [a] bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; (nghĩa chuyển) thối, xấu, dơ bẩn
- cục cứt
- cứt khô
- hoa cứt lợn
- bông hoa nhài cắm bãi cứt trâu
- xui trẻ ăn cứt gà
- Cục cứt!
- dở như cứt
- đồ cứt đấy ai cần
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cứt bằng chữ 吉 /kiɪt̚/.
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-