Dềnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (doanh)
    /yeng/
    ("đầy, tràn") dâng lênh và tràn ra; (nghĩa chuyển) bị nâng lên và xê dịch
    nước sông chảy dềnh lên
    mắt dềnh nước
    dập dềnh
    đuôi xe dềnh lên do đường xóc
Nước dềnh qua miệng đập