Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*[t₁]ʔaam [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*tŋ-ʔaːm → *-haːm [2]/ [cg2] phần xương mặt có răng mọc; sáu cặp răng mọc trong cùng
- hàm trên
- hàm dưới
- răng hàm
- tay làm hàm nhai
- hàm én
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Chứt) /təŋʔaːm¹/ (Rục)
- (Chứt) /ʈaʔaːm¹/ (Sách)
- (Chứt) /ʔæːm/ (Arem)
- (Thổ) /hɐːm²/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /haːm²/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-