Hùn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Phúc Kiến) (phần) /hùn/ ("phần (vốn, chi phí)") góp chung tiền vào để làm việc gì; (nghĩa chuyển) góp vào, chung vào; (nghĩa chuyển) góp ý, xúi giục
    hùn tiền
    hùn vốn
    hùn sức người sức của
    hùn tay cùng làm
    hùn vào đồng ý
    hùn trẻ đánh nhau