Lắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) plaque(/plak/) ("tấm") tấm điện cực trong ắc quy; (cũ) tấm biển, tấm bảng; miếng kim loại mỏng, thường làm bằng bạc, trên có khắc tên tuổi, địa chỉ, đeo vào cổ tay, cổ chân trẻ em; (nghĩa chuyển) vòng đeo cổ tay, cổ chân nói chung
    tấm lắc ắc quy
    ắc quy rã lắc
    khắc tên trên lắc đồng
    lắc bạc
    đeo lắc tay
  • Tấm lắc ắc quy
  • Tấm lắc tưởng niệm Chiến tranh thế giới thứ hai
  • Lắc chân