Méo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓiəwʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɓɛːwʔ [2]/ [cg2] bị biến dạng, không còn giữ hình dạng thông thường; (nghĩa chuyển) âm thanh bị biến đổi, không còn rõ ràng như ban đầu
    méo
    sợ méo mặt
    nồi tròn vung méo
    bóp méo
    băng ghi âm méo tiếng
    chỉnh méo cả giọng
Đường ray bị méo do nắng nóng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.