Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Mệt
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*lɓit
[1]
/
[cg1]
có cảm giác khó chịu do vận động hay suy nghĩ nhiều;
(nghĩa chuyển)
bị bệnh, bị ốm;
(nghĩa chuyển)
chán chường, chán nản;
(nghĩa chuyển)
không dễ dàng, không đơn giản
mệt
mỏi
mệt
óc
đi
làm
về
mệt
ông
cụ
mệt
lâu rồi
cháu
nó
mệt
hai
hôm
nay
phát
mệt
mắc
mệt
vụ
này
mệt
phết đấy
còn
mệt
mới
làm
xong
Con mèo mệt
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
(ဍောၚ်)ၜိုတ်
(
/(doŋ)bɒt/
)
(
Cùa
)
/ramɨt/
("yếu")
(
Cùa
)
/raɓɔːt/
("yếu")
(
Cùa
)
/raɓʌt/
("yếu")
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn