Mệt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɓit [1]/ [cg1] có cảm giác khó chịu do vận động hay suy nghĩ nhiều; (nghĩa chuyển) bị bệnh, bị ốm; (nghĩa chuyển) chán chường, chán nản; (nghĩa chuyển) không dễ dàng, không đơn giản
    mệt mỏi
    mệt óc
    đi làm về mệt
    ông cụ mệt lâu rồi
    cháumệt hai hôm nay
    phát mệt
    mắc mệt
    vụ này mệt phết đấy
    còn mệt mới làm xong
Con mèo mệt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) (ဍောၚ်)ၜိုတ်(/(doŋ)bɒt/)
      • (Cùa) /ramɨt/ ("yếu")
      • (Cùa) /raɓɔːt/ ("yếu")
      • (Cùa) /raɓʌt/ ("yếu")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF