Mụn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mun [1] ~ *muunʔ [1] ~ *muən [1]/ [cg1] nốt nhỏ nổi ở ngoài da; (nghĩa chuyển) mảnh, mẩu nhỏ; (nghĩa chuyển) đứa con, hàm ý chỉ sự hiếm hoi
    mụn ruồi
    mụn cơm
    mụn nhọt
    mụn vải
    mụn bánh
    mụn ra
    một mụn con
Mụn ruồi son

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) មុន(/mùn/)
      • (Môn) /kəmɔn/
      • (Mường) mũn
      • (Ba Na) mŭn
      • (Hre) /ʔmɔ̀n/
      • (Giẻ) /mɔːn/
      • (M'Nông) mư̆ñ ~ miñ
      • (Xơ Đăng) /mɔn/
      • (Stiêng) /mon/ (Bù Lơ)
      • (Stiêng) /mun/ (Biat)
      • (Triêng) /muən/
      • (Triêng) /moːn/ (Kasseng)
      • (Cơ Tu) /mamon/ (Phương)
      • (Cơ Tu) /moon/ (Dakkang)
      • (Cơ Tu) /ʔammoon/ (Triw)
      • (Tà Ôi) /moon/
      • (Tà Ôi) /mmoon/ (Ngeq)
      • (Khơ Mú) /mɯ̀an/ (Yuan)
      • (Khơ Mú) /tmmuən/ (Cuang)
      • (Jru') /muːn/
      • (Nyah Kur) /mùn/
      • (Alak) /muːn/
      • (Lavi) /muːn/
      • (Nyaheun) /mun/
      • (Tampuan) /mon/
      • (Kantu) /mamon/
      • (T'in) /moːn/ (Mal)
      • (Nancowry) môn
      • (Lamet) /mun/
      • (Palaung) mūn
      • (Chong) /mun/
      • (Pear) /mun/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF