Nóp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer)
    នប នប
    (/nôb/)
    [a] bao lớn làm bằng cói hoặc quây bằng chiếu, bằng cót ở bờ ruộng hay trên thuyền để nằm cho khỏi muỗi
    nghèo cháy nóp

    Chiều hôm em đứng giã bàng
    Thương anh quảy nóp trong hàng quân đi

    Nóp với giáo mang ngang vai nhưng thân trai nào kém oai hùng

Chú thích

  1. ^ Từ điển Chuon Nath định nghĩa នប là: "ស្នបកន្ទេលសម្រាប់ចូលដេកកណ្តាលវាលបង្ការមិនឲ្យមូសខាំ មិនឲ្យទឹកសន្សើមធ្លាក់មកត្រូវខ្លួន" (Thảm dệt từ cói để che chắn cho khỏi muỗi và sương khi ngủ ngoài đồng).