Ngậm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ŋəmʔ [1]/ ("mút") [cg1] giữ trong miệng; (nghĩa chuyển) mím môi không mở ra; (nghĩa chuyển) giữ trong lòng, không thể hiện ra ngoài; (nghĩa chuyển) thấm và giữ chất lỏng
    ngậm kẹo
    ngậm bồ hòn làm ngọt
    ngậm điếu thuốc
    ngậm miệng
    ngậm chặt
    ngậm tăm không hé một lời
    ngậm hờn
    ngậm oan
    ngậm đắng nuốt cay
    đất đá ngậm nước
    vôi ngậm nước
    tinh thể ngậm nước
Em bé ngậm ống mút

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.