Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*cpiər[1]/ ("sàng sảy")[cg1] đồ đan khít, hình tròn, to và nông, dùng để sàng sảy hoặc phơi khô
- nong nia
- lọt sàng xuống nia
- đá thúng đụng nia
- đan nia
- nia phơi cau
Nia phơi tỏi
Từ cùng gốc
- ^
- (Riang) /ˉpiɛr/
- (Chơ Ro) /səpiər/
- (Nyah Kur) /hwíir/
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-