Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
Đóng mở mục lục
Đụng
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán trung cổ
)
動
(
động
)
/duŋ
X
/
chạm vào, va vào; gặp mặt một cách tình cờ; làm việc gì, nhắc đến việc gì;
(nghĩa chuyển)
góp tiền mua chung một con vật để ăn
[a]
;
(nghĩa chuyển)
cưới nhau
đụng
xe
đụng
đầu
vào
cửa
đụng
mặt
nhau
đụng
phải
quân địch
đụng
đâu hỏng đấy
đừng
đụng
đến
ông
ta
đụng
trâu
ăn
đụng
Từ
hồi
tôi
đụng
anh
nầy
Chân
không bén đất, đầu đầy rác rơm
Chồng
chèo
thì
vợ
cũng
chèo,
Hai
đứa
cùng
nghèo
lại
đụng
với nhau
Trò chơi xe đụng
Chú thích
^
Do nghĩa của từ ghép
chung đụng
ảnh hưởng đến nghĩa của
đụng
.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn