Đụng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (động) /duŋX/ chạm vào, va vào; gặp mặt một cách tình cờ; làm việc gì, nhắc đến việc gì; (nghĩa chuyển) góp tiền mua chung một con vật để ăn [a]; (nghĩa chuyển) cưới nhau
    đụng xe
    đụng đầu vào cửa
    đụng mặt nhau
    đụng phải quân địch
    đụng đâu hỏng đấy
    đừng đụng đến ông ta
    đụng trâu
    ăn đụng

    Từ hồi tôi đụng anh nầy
    Chân không bén đất, đầu đầy rác rơm

    Chồng chèo thì vợ cũng chèo,
    Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau
Trò chơi xe đụng

Chú thích

  1. ^ Do nghĩa của từ ghép chung đụng ảnh hưởng đến nghĩa của đụng.