Quẩy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (du)(trác)(quỷ) /jau4 zaa3 gwai2/ ("quỷ chiên dầu") [a] món ăn làm từ bột mì tạo hình hai thỏi dài dính vào nhau và rán phồng ngập dầu; (cũng) dầu cháo quẩy, giò cháo quẩy
    cháo sườn quẩy
  2. (Hán trung cổ) (quải) /kˠuɛH/ ("đeo, treo") mang đi bằng quang gánh hoặc bằng cách móc vào một đầu đòn đặt trên vai
    quẩy gánh hàng rong
    quẩy khăn gói ra đi

    Một gánh kiền(càn) khôn quẩy tếch ngàn,
    Hỏi chi bán đó, dạ rằng than.
Phở bò quẩy

Chú thích

  1. ^ Tên gốc của món ăn này là (du)(trác)粿(quả), tức bánh rán ngập dầu. Tên dầu cháo quẩy của người Quảng Châu được giải thích bằng một câu chuyện dân gian đời Tống. Thời đó, ở nước Nam Tống có một vị danh tướng tên Nhạc Phi. Ông có công rất lớn trong cuộc chiến với nước Kim ở phương bắc, toàn thắng 126 trận đối đầu, được người đời sau coi là anh hùng dân tộc vĩ đại. Đáng tiếc là tể tướng đương triều Tần Cối đã câu kết với người Kim, bày mưu hãm hại, đòi triều đình nhà Tống phải giết Nhạc Phi để làm hòa. Nhạc Phi cùng con trai là Nhạc Vân đã bị Tần Cối hạ độc giết chết. Dân chúng vì tiếc thương cho một vị anh hùng và căm ghét kẻ Hán gian, nên đã có tục nặn bột hình người tượng trưng cho Tần Cối và vợ của y, rồi đem rán trong chảo dầu sôi giống như cách tra tấn kẻ ác dưới địa ngục. Dần dà hình dạng của bột được đơn giản hóa thành hai thỏi bột dài dính vào nhau ở đoạn giữa, và từ đó món ăn dầu cháo quẩy (hoặc giò cháo quẩy) tức quỷ chiên dầu ra đời.