Râu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tu) /*so/ [cg1](Proto-Vietic) /*-soː [1]/ [cg2] lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi; sợi dài ở đầu một số động vật; (nghĩa chuyển) sợi dài ở một số loài thực vật
    cạo râu
    râu tóc
    râu hùm, hàm én, mày ngài
    dao cạo râu
    râu ngô
Râu quai nón

Từ cùng gốc

  1. ^ tua
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.