Tua

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (tu)
    /sɨo/
    ("râu") nhiều sợi dài mọc dọc theo mép của một vật
    khăn tua
    tua nón
    tua rua

    Năm thương cổ yếm đeo bùa
    Sáu thương nón thượng quai tua dịu dàng
  2. (Hán trung cổ)
    (tu)
    /sɨo/
    nên, hãy, phải
    tua giữ gìn sức khoẻ
    đi xa, tua cẩn thận
    thân có, ắt danh tua phải
  3. (Pháp)
    tour tour
    (/tuʁ/)
    chuyến đi tham quan; vòng quay của động cơ mỗi phút
    đi tua
    chạy tua
    vòng tua máy
    chỉnh vòng tua ô tô
  • Nón quai thao với hai chùm tua hai bên quai nón
  • Đồng hồ đo vòng tua ô tô