Tỉa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tsiəs[1]/ ("cắt rời")[cg1] cắt, xén, nhổ bớt; (nghĩa chuyển) loại trừ, tiêu diệt đi từng cái một
    cắt tỉa
    tỉa tót
    tỉa cành
    tỉa bắp
    tỉa tóc
    tỉa lông mày
    bắn tỉa
    tỉa từng tên địch
Cắt tỉa cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ចៀរ ចៀរ
        (/cie/)

      • (Kensiu) /ɟɚh/
      • (Kui) /ceh/
      • (Cùa) /ceah/
      • (Lawa) /cɛh/ (Bo Luang)
      • (Lawa) /cɛs/ (Umphai)
      • (Palaung) s̔ɛ̄h
      • (Riang) /ciəs¹/ (Lang)
      • (Riang) /tjias¹/ (Sak)
      • (Riang) /ˉchiɛs/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF