Tót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*soːc[1]/ ("nhảy")[cg1] di chuyển nhanh và bằng rất ít động tác
    chạy tót ra cửa
    nhảy tót lên bàn
    tót sang nhà hàng xóm
    tót đi mất

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /soːc¹/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /soːc¹/ (Khả Phong)
      • (Thavưng) /suːc⁷, suːt⁷/ (Phon Soung)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.