Tủ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (trù) /*do/ [cg1] [a](Proto-Mon-Khmer) /*tuh/[?][?] [cg2] vật dùng để đựng hình khối hộp, được đóng bằng gỗ hoặc kim loại, có các cánh cửa mở theo chiều thẳng đứng, bên trong có thể chia làm nhiều ngăn nhỏ; (nghĩa chuyển) kiến thức, tài liệu, kĩ năng tốt nhất của ai, thường được giấu kín, chỉ khi cần mới đem ra dùng; (nghĩa chuyển) học và dạy có chọn lọc các kiến thức dựa trên phỏng đoán trước vấn đề sẽ được hỏi đến
    tủ chạn
    tủ quần áo
    tủ sách
    tủ giày
    sập gụ tủ chè
    món tủ
    bài hát tủ
    giở ngón tủ
    giấu tủ
    học tủ
    dạy tủ
    trúng tủ
    bị tủ đè
Tủ bếp

Chú thích

  1. ^ Do tủ là một từ xuất hiện khá muộn vào khoảng sau thế kỉ 17, có ý kiến cho rằng tủ được mượn từ tiếng Triều Châu () cùng lúc với các tiếng Thái, Lào và Khmer. Tuy nhiên các từ đồng nguyên xuất hiện trải dài trên nhiều nhóm ngôn ngữ như Ba Na và Cơ Tu cho thấy có thể tủ có nguồn gốc xa hơn và được mượn từ một ngôn ngữ Hán trước tiếng Triều Châu.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Khmer) ទូ(/tuu/)
      • (Surin Khmer) /tuː/
      • (Nyah Kur) /túu/
      • (Ba Na) kơtuh
      • (Jru') /tuː/
      • (Bru) /tuːʔ/
      • (Kui) /tuː/