Thù lù

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Đông) (lão)(thử)(ô) /lō̤-chṳ̄-ŭ/[?][?] loài cây thân cỏ có danh pháp Solanum nigrum, lá hình mũi mác có răng cưa, hoa trắng nhị vàng, quả mọc thành chùm, khi chín có hình cầu màu tím đen, lá và quả có chứa chất độc nhưng có thể ăn được sau khi nấu chín; (cũng) thù lù, thù lu, lu lu, cà lù; (nghĩa chuyển) một số loài cây thân cỏ thuộc chi Physalis, có đặc điểm chung là quả hình cầu, khi chín màu đỏ hoặc vàng cam, bên ngoài quả có đài quả bao bọc như một cái đèn lồng mỏng [a]
    thù lù đực
    thù lù xào thịt
    thù lù cái
    thù lù cạnh
  • Quả thù lù đực
  • Hoa và quả thù lù cái

Chú thích

  1. ^ Cây thù lù cái còn được gọi là cây tầm bóp. Tuy nhiên ở một số địa phương, cây thù lù đực cũng được gọi là tầm bóp.