Thỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (thố) /tʰuoH / các loài động vật gặm nhấm thuộc họ Leporidae, kích cỡ vừa và nhỏ, hai chân sau dài và khỏe, di chuyển bằng cách bật nhảy, tai dài có thể chuyển động được, mắt to, có tầm nhìn đêm tốt, thường đào hang dưới đất làm chỗ trú ẩn; (nghĩa chuyển) mặt trăng
    thỏ đồng
    thỏ nâu
    thịt thỏ quay
    nhát như thỏ đế
    thỏ ngọc
    trải bao thỏ lặn ác
Thỏ đồng