Lặn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*lanʔ [1]/ ("chìm") [cg1] tự làm chìm sâu xuống nước; (nghĩa chuyển) biến đi, trốn đi không thấy nữa; (nghĩa chuyển) khuất đi dưới đường chân trời
    lặn ngụp
    lặn lội
    thợ lặn
    tàu lặn
    sởi đã lặn
    rôm sảy lặn hết
    người xấu duyên lặn vào trong
    hắn lặn mất tăm
    mặt trời lặn
    trăng lặn
    thỏ lặn ác
    sao lặn
Thợ lặn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.