Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Lặn
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Vietic
)
/*lanʔ
[1]
/
("chìm")
[cg1]
tự làm chìm sâu xuống nước;
(nghĩa chuyển)
biến đi, trốn đi không thấy nữa;
(nghĩa chuyển)
khuất đi dưới đường chân trời
lặn
ngụp
lặn
lội
thợ
lặn
tàu
lặn
sởi
đã
lặn
rôm sảy
lặn
hết
người
xấu
duyên
lặn
vào
trong
hắn
lặn
mất
tăm
mặt
trời
lặn
trăng
lặn
thỏ
lặn
ác
tà
sao
lặn
Thợ lặn
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
lãn
(
Chứt
)
/lɐ̀n⁴/
(
Chứt
)
/lɐn⁴/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/lɐn⁴/
(Khả Phong)
(
Thổ
)
/lan⁴/
(
Tày Poọng
)
/lan/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn